Trắc nghiệm sinh học - Chuyên đề CÁC QUY LUẬT DI TRUYỀN (Phần 2 - có đáp án) |
Mr DUO here: Shar Loans together pleaase!
-------------------------------------------------------------------------
http://loans.soidiemchontruong.net/:Loans: Loans Studensin USA,Loans Cars in USA,Loans All
Click Here
Click here
Chuyên đề: CÁC QUY LUẬT DI TRUYỀN
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
(Nên làm bài trước khi tham khảo đáp án)
I. LKG-HVG
Câu 1. Ý nghĩa nào dưới đây không phải là của hiện tượng hoán vị gen:
A. tái tổ hợp lại các gen quý trên các NST khác nhau của cặp tương đồng tạo thành nhóm gen liên kết. |
B. giải thích cơ chế của hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ trong đột biến cấu trúc NST. |
C. làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc và tiến hóa. |
D. đặt cơ sở cho việc lập bản đồ gen. |
Câu 2. Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là:
A. sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của các NST. |
B. hoán vị gen xảy ra như nhau ở 2 giới đực, cái. |
C. trao đổi chéo giữa các cromatit trong NST kép tương đồng ở kỳ đầu giảm phân I. |
D. các gen nằm trên cùng 1 NST bắt đôi khoongg bình thường trong giảm phân I. |
Câu 3. Khi cho P dị hợp tử về 2 cặp gen không alen (mỗi gen quy định 1 tính trạng) lai phân tích. Tần số hoán vị gen được tính bằng
A. phần trăm số cá thể có kiểu hình giống P trên tổng số cá thể thu được trong phép lai phân tích |
B. phần trăm số cá thể có kiểu hình trội trên tổng số cá thể thu được trong phép lai phân tích |
C. phần trăm số cá thể có hoán vị gen trên tổng số cá thể thu được trong phép lai phân tích |
D. phần trăm số cá thể có kiểu hình khác P trên tổng số cá thể thu được trong phép lai phân tích |
Câu 4. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của hiện tượng hoán vị gen
A. tần số hoán vị gen tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen. |
B. làm tăng khả năng xuất hiện các biến dị tổ hợp. |
C. tần số hoán vị gen không vượt quá 50%. |
D. tần số hoán vị gen bằng tổng tần số giao tử hoán vị. |
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là không đúng về hiện tượng liên kết gen?
A. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp. |
B. Số lượng nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể đơn bội của loài đó. |
C. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp. |
D. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết. |
Câu 6. Trong phép lai phân tích cá thể dị hợp tử về 2 cặp gen, tần số hoán vị (f) gen được tính theo công thức:
A. f = số cá thể KH giống P : Tổng cá thể thu được trong lai phân tích |
B. f = tổng tỉ lệ % các loại giao tử mang gen liên kết |
C. f = tổng tỉ lệ % các loại giao tử mang gen hoán vị. |
D. f = số cá thể KH khác P : Tổng cá thể thu được trong lai phân tích |
Câu 7. Nếu các gen liên kết hoàn toàn, một gen quy định 1 tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn thì phép lai cho tỷ lệ kiểu hình 3 : 1 là
A. Ab/aB x AB/ab | B. Ab/aB x Ab/aB | C. AB/ab x AB/ab | D. AB/ab x ab/ab |
Câu 8. Muốn phân biệt di truyền liên kết hoàn toàn với di truyền đa hiệu người ta sử dụng phương pháp
A. cho trao đổi chéo NST hoặc gây đột biến |
B. lai phân tích hoặc cho trao đổi chéo NST hoặc gây đột biến cấu trúc NST hoặc gây đột biến gen. |
C. cho trao đổi chéo NST hoặc gây đột biến cấu trúc NST hoặc gây đột biến gen. |
D. gây đột biến cấu trúc NST hoặc gây đột biến gen. |
Câu 9. Ý nghĩa của liên kết gen là
A. hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp |
B. làm tăng các biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa. |
C. đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng |
D. hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp, đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng. |
Câu 10. Ý nghĩa của hoán vị gen là
A. làm tăng các biến dị tổ hợp; các gen quý trên các NST khác nhau có thể tổ hợp với nhau thành nhóm gen liên kết mới; ứng dụng lập bản đồ di truyền. |
B. làm tăng các biến dị tổ hợp; các gen quý trên các NST khác nhau có thể tổ hợp với nhau thành nhóm gen liên kết mới |
C. các gen quý trên các NST khác nhau có thể tổ hợp với nhau thành nhóm gen liên kết mới; ứng dụng lập bản đồ di truyền |
D. ứng dụng lập bản đồ di truyền; làm tăng các biến dị tổ hợp. |
Câu 11. Cho phép lai P: AB/ab x Ab/aB. Biết các gen liên kết hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen AB/ aB ở F1 sẽ là
A. 1/6. | B. 1/8. | C. 1/4. | D. 1/2. |
Câu 12. Đối tượng chủ yếu được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện ra quy luật di truyền liên kết gen, hoán vị gen và di truyền liên kết với giới tính là
A. cà chua. | B. ruồi giấm. | C. đậu Hà Lan. | D. bí ngô. |
Câu 13. Hiện tượng hoán vị gen có đặc điểm
A. các gen trên 1 NST thì phân li cùng nhau trong quá trình phân bào hình thành nhóm gen liên kết |
B. trong quá trình giảm phân phát sinh giao tử, 2 gen trên 2 locut khác nhau của 1 cặp NST tương đồng có thể đổi chỗ cho nhau và khoảng cách giữa 2 gen này càng lớn thì tần số hoán vị gen càng cao |
C. trên 1 cặp NST, khoảng cách giữa 2 cặp gen càng lớn thì tần số hoán vị gen càng cao |
D. trong quá trình giảm phân phát sinh giao tử, 2 gen trên 2 locut khác nhau của 1 cặp NST tương đồng có thể đổi chỗ cho nhau |
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng về bản đồ di truyền?
A. Bản đồ di truyền là sơ đồ về trình tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử ADN. |
B. Khoảng cách giữa các gen được tính bằng khoảng cách từ gen đó đến tâm động. |
C. Bản đồ di truyền cho ta biết tương quan trội, lặn của các gen. |
D. Bản đồ di truyền là sơ đồ phân bố các gen trên nhiễm sắc thể của một loài. |
Câu 15. Ở ruồi giấm, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8. Số nhóm gen liên kết của loài này là
A. 8. | B. 4. | C. 6. | D. 2. |
Câu 16. Căn cứ vào tần số hoán vị gen, người ta có thể xác định được điều nào sau đây?
A. vị trí và khoảng cách tuyệt đối giữa các gen trên cùng 1NST. |
B. vị trí và khoảng cách tương đối giữa các gen trên cùng 1 locut. |
C. vị trí tương đối và kích thước của các gen trên cùng 1 NST |
D. vị trí và khoảng cách tương đối giữa các gen trên cùng 1 NST. |
Câu 17. Trong trường hợp mỗi gen quy định 1 tính trạng, tính trạng trội hoàn toàn, các gen liên kết hoàn toàn. Kiểu gen Aa BD/bd giảm phân bình thường, khi lai phân tích sẽ cho thế hệ lai có tỉ lệ kiểu hình là
A. 3 : 3 : 1 : 1. | B. 1 : 2 : 1. | C. 1 : 1 : 1 : 1. | D. 3 : 1. |
Câu 18. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tần số hoán vị gen?
A. Tần số hoán vị gen luôn bằng 50%. | B. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%. |
C. Các gen nằm càng gần nhau trên một nhiễm sắc thể thì tần số hoán vị gen càng cao. | D. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%. |
Câu 19. Trường hợp không có hoán vị gen, một gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn, phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1?
A. Ab/ab x aB/ab | B. AB/ab x AB/ab | C. Ab/aB x Ab/aB | D. AB/ab x AB/AB |
II. Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện kiểu hình của kiểu gen
Câu 20. Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình, nhận định nào sau đây không đúng?
A. Kiểu hình của cơ thể chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không phụ thuộc vào môi trường. |
B. Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen. |
C. Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường. |
D. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường. |
Câu 21. Ở cây hoa liên hình (Primula sinensis), màu sắc hoa được quy định bởi một cặp gen. Cây hoa màu đỏ thuần chủng (kiểu gen RR) trồng ở nhiệt độ 350C cho hoa màu trắng, đời sau của cây hoa màu trắng này trồng ở 200C thì lại cho hoa màu đỏ; còn cây hoa màu trắng thuần chủng (rr) trồng ở nhiệt độ 350C hay 200C đều cho hoa màu trắng. Điều này chứng tỏ ở cây hoa liên hình
A. màu hoa phụ thuộc hoàn toàn vào nhiệt độ. |
B. màu hoa phụ thuộc hoàn toàn vào kiểu gen. |
C. tính trạng màu hoa không chỉ do gen quy định mà còn chịu ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường. |
D. gen R quy định hoa màu đỏ đã đột biến thành gen r quy định hoa màu trắng. |
Câu 22. Dạng biến dị nào sau đây là thường biến?
A. Hiện tượng co mạch máu và da bị tái ở thú khi trời rét |
B. Bệnh mù màu ở người |
C. Bệnh máu khó đông ở người |
D. Bệnh dính ngón tay 2 – 3 ở người |
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình?
A. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường. |
B. Bố mẹ không truyền cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền một kiểu gen. |
C. Kiểu hình chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không chịu ảnh hưởng của các yếu tố môi trường. |
D. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường. |
Câu 24. Những biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường được gọi là
A. đột biến gen. | B. đột biến. |
C. đột biến nhiễm sắc thể. | D. thường biến (sự mềm dẻo của kiểu hình). |
Câu 25. Ở động vật, để nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá thể
A. có kiểu hình giống nhau. | B. có kiểu hình khác nhau. |
C. có cùng kiểu gen. | D. có kiểu gen khác nhau. |
Câu 26. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thường biến?
A. Thường biến là loại biến đổi đồng loạt theo một hướng xác định. |
B. Thường biến là loại biến dị di truyền qua sinh sản hữu tính. |
C. Thường biến là loại biến dị không di truyền qua sinh sản hữu tính. |
D. Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể. |
Câu 27. Phát biểu đúng khi nói về mức phản ứng là:
A. Mỗi gen trong một kiểu gen có mức phản ứng riêng. |
B. Các gen trong một kiểu gen chắc chắn sẽ có mức phản ứng như nhau. |
C. Mức phản ứng không do kiểu gen quy định. |
D. Tính trạng số lượng có mức phản ứng hẹp, tính trạng chất lượng có mức phản ứng rộng. |
Câu 28. Giới hạn năng suất của giống được quy định bởi
A. chế độ dinh dưỡng. | B. điều kiện thời tiết. |
C. kiểu gen. | D. kỹ thuật canh tác. |
Câu 29. Khi nói về mức phản ứng, nhận định nào sau đây không đúng?
A. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng. |
B. Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp. |
C. Mức phản ứng không do kiểu gen quy định. |
D. Các giống khác nhau có mức phản ứng khác nhau. |
Để lấy đáp án soạn tin: TAITL 814 gửi 8682
-------------------------------------------------------------------------
Loans: Loans -Loans Studensin USA,Loans Cars in USA,Loans All
Loans Studensin USA,Loans Cars in USA,Loans All
Click here