Giải toán tiểu học: Bài tập về số tự nhiên, dãy số, khoảng các số ... có đáp án kèm theo hướng dẫn giải chi tiết |
Mr DUO here: Shar Loans together pleaase!
-------------------------------------------------------------------------
http://loans.soidiemchontruong.net/:Loans: Loans Studensin USA,Loans Cars in USA,Loans All
Click Here
Click here
Bài 1: Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 9 vào bên trái số đó ta được một số lớn gấp 13 lần số đã cho.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33186 gửi 8682
Bài 2: Tìm một số có 3 chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó thì nó tăng thêm 1112 đơn vị.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33187 gửi 8682
Bài 3: Tìm một số tự nhiên có 2 chữ số, biết rằng nếu viết chữ số 0 xen giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị của số đó ta được số lớn gấp 10 lần số đã cho, nếu viết thêm chữ số 1 vào bên trái số vừa nhận được thì số đó lại tăng lên 3 lần.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33188 gửi 8682
Bài 4. Tìm một số có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm vào bên trái số đó một chữ số 3 thì ta được số mới mà tổng số đã cho và số mới bằng 414.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33189 gửi 8682
Bài 5. Cho 2 số có 2 chữ số mà tổng của hai số bằng 78. Nếu ta ghép số bé vào bên phải hay bên trái số lớn thì được số có 4 chữ số mà hiệu của hai số có 4 chữ số đó là 594. Tìm hai số đó.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33190 gửi 8682
Bài 6: Tìm hai số tự nhiên có tổng là 54. Ghép số nhỏ vào bên trái số lớn và ngược lại ta đều được số có 4 chữ số mà hiệu hai số có 4 chữ số đó là 1386. Tìm hai số đó.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33191 gửi 8682
Bài 7: Khi nhân 1 số với 102, một nạm học sinh đã quên nên viết tích riêng thứ ba lùi sang phải một hàng so với tích riêng thứ nhất nên kết quả tìm được là 12 276. Tìm phép nhân đúng.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33192 gửi 8682
Bài 8: Phải viết thêm số tự nhiên bé nhất là bao nhiêu vào bên phải số 96 để được số mới chia hết cho 69.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33193 gửi 8682
Bài 9: Tìm 1 số có 2 chữ số, biết rằng khi viết thêm số 21 vào bên trái số đó ta được 1 số lớn gấp 31 lần số phải tìm.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33194 gửi 8682
Bài 10. Tìm 1 số có 3 chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 9 vào bên trái số đó ta được số lớn gấp 26 lần số phải tìm.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33195 gửi 8682
Bài 11: Tìm 1số có 2 chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó ta được số lớn hơn số phải tìm 230 đơn vị.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33196 gửi 8682
Bài 12: Cho số có 3 chữ số, nếu ta xoá chữ số hàng trăm thì số đó giảm đi 5 lần. Tìm số đó.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33197 gửi 8682
Bài 13: Tìm số có 4 chữ số, biết rằng nếu ta xoá đi chữ số hàng chục và hàng đơn vị thì số đó giảm đi 4455 đơn vị.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33198 gửi 8682
Bài 14: Tìm một số có 2 chữ số, biết rằng số đó gấp 5 lần tổng các chữ số của nó.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33199 gửi 8682
Bài 15: Tìm một số có 2 chữ số, biết rằng số đó chia cho hiệu các chữ số của nó được thương là 28 và dư 1
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33200 gửi 8682
Bài 16: Tìm một số tự nhiên có 3 chữ số, biết rằng số đó gấp 5 lần tích các chữ số của nó.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33201 gửi 8682
Bài 17: Cho A = abc + ab + 1997. B = 1ab9 + 9ac + 9b.
So sánh A và B
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33202 gửi 8682
Bài 18: Cho A = abc +de + 1992; B = 19bc + d1 + a9e. So sánh tổng A và B.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33203 gửi 8682
Bài 19: Điền dấu = hoặc > hoặc < và chỗ có dấu … trong phép so sánh sau để có phép so sánh đúng
1a26 + 4b4 +53c … abc + 1997.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33204 gửi 8682
Bài 20: Điền dấu = hoặc > hoặc < và chỗ có dấu … trong phép so sánh sau để có phép so sánh đúng
abc + m000 … m0bc + a00
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33205 gửi 8682
Bài 21: Điền dấu = hoặc > hoặc < và chỗ có dấu … trong phép so sánh sau để có phép so sánh đúng
x5 + 5x … xx +56
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33206 gửi 8682
Bài 22: Cho A = abcde + abc + 2001; B = ab56e + 1cd8 + a9c + 7b5
So sánh A và B
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33207 gửi 8682
Bài 23: Tổng của hai số gấp đôi số thứ nhất. Tìm thương của 2 số đó.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33208 gửi 8682
Bài 24: Một phép chia có thương là 6 và số dư là 3, tổng của số bị chia, số chia và số dư bằng 195. Tìm số bị chia và số chia.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33209 gửi 8682
Bài 25: Hiệu của 2 số là 33, lấy số lớn chia cho số nhỏ được thương là 3 và số dư là 3. Tìm 2 số đó.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33210 gửi 8682
Bài 26: Một phép chia có thương là 6 và số dư là 3, tổng của số bị chia, số chia, thương và số dư bằng 194. Tìm số bị chia và số chia.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33211 gửi 8682
Bài 27: Cho hai số, nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ ta được thương là 7 và số dư lớn nhất có thể có được là 48. Tìm hai số đó.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33212 gửi 8682
Bài 28: Tìm số có hai chữ số biết tổng các chữ số của số đó bằng số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số, còn chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục 3 đơn vị
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33213 gửi 8682
Bài 29: Cho 4 chữ số 0, 3, 8 và 9. Viết được tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau từ 4 chữ số đã cho?
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33214 gửi 8682
Bài 30: Cho 4 chữ số 0, 3, 8 và 9. Tìm số lớn nhất, số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau được viết từ 4 chữ số đã cho?
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33215 gửi 8682
Bài 31: Cho 4 chữ số 0, 3, 8 và 9. Tìm số lẻ lớn nhất, số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau được viết từ 4 chữ số đã cho?
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33216 gửi 8682
Bài 32: Viết liên tiếp 15 số lẻ đầu tiên để được một số tự nhiên. Hãy xoá đi 15 chữ số của số tự nhiên vừa nhận được mà vẫn giữ nguyên thứ tự các chữ số còn lại để được Số lớn nhất; Số nhỏ nhất. Viết các số đó.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33217 gửi 8682
Bài 33: Cho 3 chữ số 2, 3 và 5. Hãy lập tất cả các số có 3 chữ số mà mỗi số có đủ 3 chữ số đã cho. Hỏi ta có Lập được mấy số như thế? Mỗi chữ số đứng ở mỗi hàng mấy lần? Tính nhanh tổng các số đó.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33218 gửi 8682
Bài 34: Cho 4 chữ số 1, 2, 3, 4. Hãy lập tất cả các số có 4 chữ số mà ở mỗi số có đủ 4 chữ số đã cho. Tính tổng các số đó.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33219 gửi 8682
Bài 35: Cho 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5. Hãy lập tất cả các số có 5 chữ số mà ở mỗi số có đủ 5 chữ số đã cho. Tính tổng
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33220 gửi 8682
Bài 36: Cho 3 chữ số 3, 3, 4. Hãy lập tất cả các số có 3 chữ số mà mỗi số có đủ 3 chữ số đã cho mà mỗi chữ số trên chỉ viết 1 lần. Tính tổng các số đó.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33221 gửi 8682
Bài 37: Cho 4 chữ số: 2, 2, 5, 1. Hãy lập tất cả các số có 4 chữ số mà mỗi số có đủ 4 chữ số đã cho. Tính tổng
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33222 gửi 8682
Bài 38: Cho 3 chữ số 0, 3, 7. Hãy lập tất cảc các số có 3 chữ số sao cho mỗi số có đủ 3 chữ số đã cho. Tính tổng các số vừa lập
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33223 gửi 8682
Bài 39. Điền thêm 3 số hạng vào dãy số sau: 1, 2, 3, 5, 8, 13, 21, 34……
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33441 gửi 8682
Bài 40. Viết tiếp 3 số hạng vào dãy số sau: 1, 3, 4, 8, 15, 27
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33442 gửi 8682
Bài 41. Biết rằng dãy số có 10 số hạng, hãy tìm số hạng đầu tiên của các dãy số sau :
…, 32, 64, 128, 256, 512, 1024.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33443 gửi 8682
Bài 42. Biết rằng dãy số có 10 số hạng, hãy tìm số hạng đầu tiên của các dãy số sau:
..., 44, 55, 66, 77, 88, 99, 110.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33444 gửi 8682
Bài 43. Tìm các số còn thiếu trong dãy số: 3, 9, 27, ..., …, 729, ... .
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33445 gửi 8682
Bài 44. Tìm các số còn thiếu trong dãy số: 3, 8, 32, ...; ..., 608,... .
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33446 gửi 8682
Bài 45. Lúc 7h sáng, một người đi từ A đến B và một người đi từ B đến A. Cả hai cùng đi đến đích của mình lúc 2h chiều. Vì đường đi khó dần từ A đến B nên người đi từ A, giờ đầu đi được 15km, cứ mỗi giờ sau đó lại giảm đi 1km. Người đi từ B giờ cuối cùng đi được 15km, cứ mỗi giờ trước đó lại tăng 1km. Tính quãng đường AB.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33447 gửi 8682
Bài 46. Điền các số thích hợp vào ô trống sao cho tổng số 3 ô liên tiếp đều bằng 2002
783
|
998
|
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33448 gửi 8682
Bài 47. Cho dãy số: 2, 4, 6, 8,…… . Hãy Nêu quy tắc viết dãy số và xác định số 93 có phải là số hạng của dãy không? Vì sao?
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33449 gửi 8682
Bài 48. Cho dãy số: 2, 5, 8, 11, 14, 17,…… Hãy viết tiếp 3 số hạng vào dãy số trên. Số 2000 có thuộc dãy số trên không? Tại sao?
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33450 gửi 8682
Bài 49. Hãy cho biết các số 60, 483 có thuộc dãy 80, 85, 90,…… hay không?
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33451 gửi 8682
Bài 50. Hãy cho biết số 2002 có thuộc dãy 2, 5, 8, 11,…… hay không?
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33452 gửi 8682
Bài 51. Số nào trong các số 798, 1000, 9999 có thuộc dãy 3, 6, 12, 24,…… giải thích tại sao?
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33453 gửi 8682
Bài 52. Cho dãy số: 1; 2, 2; 3, 4;……; 13; 14, 2. Số 34,6 có thuộc dãy số trên không?
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33454 gửi 8682
Bài 53. Cho dãy số: 1996, 1993, 1990, 1997,……, 55, 52, 49.
Các số sau đây, số nào thuộc dãy số đó 100, 123, 456, 789, 1900, 1995, 1999?
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33455 gửi 8682
Bài 54. Cho dãy số: 2, 4, 6, 8, 10,……, 1992
a. Hãy xác định dãy số trên có bao nhiêu số hạng?
b. Nếu ta tiếp tục kéo dài các số hạng của dãy số thì số hạng thứ 2002 là số mấy?
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33456 gửi 8682
Bài 55. Cho 1, 3, 5, 7, ……… là dãy số lẻ liên tiếp đầu tiên; hỏi 1981 là số hạng thứ bao nhiêu trong dãy số này? Giải thích cách tìm?
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33457 gửi 8682
Bài 56. Cho dãy số: 3, 18, 48, 93, 153,…
a. Tìm số hạng thứ 100.
b. Số 11703 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy?
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33458 gửi 8682
Bài 57. Cho dãy số: 1, 2, 3, 4, ……… 195.
a. Tính số chữ trong dãy.
b. Chữ số thứ 195 là chữ số nào?
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33459 gửi 8682
Bài 58. Tính tổng của 19 số lẻ liên tiếp đầu tiên
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33460 gửi 8682
Bài 59. Cho dãy số: 1, 2, 3, …… 195. Tính tổng các chữ số trong dãy?
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33461 gửi 8682
Bài 60. Tính tổng của dãy số sau:
1/2 + 1/4 + 1/8 +1/18 + 1/512
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33462 gửi 8682
Bài 61. Tính tổng tất cả số thập phân có phần nguyên là 9, phần thập phân có 3 chữ số:
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33463 gửi 8682
Bài 62. Cho 2 số tự nhiên có hiệu là 40. nếu lấy mỗi số chia cho 9 ta được số dư của phép chia này là thương của phép chia kia và ngược lại. Tìm hai số đó.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33464 gửi 8682
Bài 63. Ở một nhà trẻ, mỗi cô trông 7 cháu. Về sau có 4 cháu chuyển đi nơi khác và thêm 2 cô mới chuyển về nên lúc này mỗi cô chỉ phải trông 5 cháu. hỏi lúc đầu nhà trẻ có bao nhiêu cháu và bao nhiêu cô, biết rằng số cô dưới 30 ?
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33465 gửi 8682
Bài 64. Cho 2 số có 2 chữ số sao cho tổng của hai số bằng 78. Nếu ta ghép số bé vào bên phải hay bên trái số lớn thì đều được số có 4 chữ số. Hiệu của hai số có 4 chữ sô đó là 594. Tìm hai số đó ?
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33466 gửi 8682
Bài 65: Tổng của hai số là 2011. Tìm hai số đó biết giữa chúng có 40 số lẻ.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33467 gửi 8682
Bài 66: Có một số kẹo đem chia cho một số trẻ mẫu giáo. nếu mỗi em được chia 3 cái thì còn thừa 2 cái. Nếu mỗi em được chia 4 cái thì thiếu 3 cái. Hỏi có bao nhiêu cái kẹo và bao nhiêu trẻ ? 5 trẻ, 17 kẹo.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33468 gửi 8682
Bài 67: Tìm hai số tự nhiên có tổng là 54. Ghép số nhỏ vào bên trái số lớn và ngược lại ta đều được số có 4 chữ số. Hiệu hai số có 4 chữ số đó là 1386. Tìm hai số đó.
Theo đề: Ghép số nhỏ vào bên trái số lớn và ngược lại ta đều được số có 4 chữ số nên các số cần tìm đều là các số có 2 chữ số.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33469 gửi 8682
Bài 68: Tìm số có 4 chữ số, thoả mãn điều kiện sau:
- Chữ số hàng trăm là 2 và chữ số hàng chục là 5.
- Số đó chia cho 5 dư 1 và chia hết cho 2.
- Số đó chia hết cho 9.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33470 gửi 8682
Bài 69: Khi nhân 1 số với 102, một nạm học sinh đã quên nên viết tích riêng thứ ba lùi sang phải một hàng so với tích riêng thứ nhất nên kết quả tìm được là 12 276. Tìm phép nhân đúng.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33471 gửi 8682
Bài 70: Một phép chia có tổng của số bị chia, số chia, thương và số dư là 769. Biết thương là 15 và số dư là số dư lớn nhất có thể trong phép chia đó. Tìm số bị chia.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33472 gửi 8682
Bài 71 Cho một tổng gồm 20 số hạng được viết theo quy luật: số đứng sau hơn số đứng liền trước nó 3 đơn vị. Biết tổng của dãy số đó là 870. Tìm số hạng đứng đầu và số hạng đứng cuối của dãy số đó.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33473 gửi 8682
Bài 72: Phải viết thêm số tự nhiên bé nhất là bao nhiêu vào bên phải số 96 để được số mới chia hết cho 69.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33474 gửi 8682
Bài 73: Có 3 mảnh bìa trên đó ghi các số 12, 56,ab. Từ ba mảnh bìa đó có thể ghép được các số có 6 chữ số khác nhau. Tổng của các số có 6 chữ sỗ đó là 2 060 604. Tìm ab .
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33475 gửi 8682
Bài 74: Thay a, b bằng các chữ số thích hợp để: 6ab- ab x 41 = 0
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33476 gửi 8682
Bài 75: Tìm một số biết rằng số đó khi chia cho 10 hay 7 đều dư 5, hiệu của hai thương là 6.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33477 gửi 8682
Bài 76: Số chữ số để đánh số trang một cuốn sách bằng đúng hai lần số trang của cuốn sách đó. Hỏi cuốn sách dày bao nhiêu trang?
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33478 gửi 8682
Bài 77: Tìm tất cả các số lẻ có ba chữ số mà khi chia mỗi số đó cho 9 ta được thương là số có ba chữ số.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33479 gửi 8682
Bài 78: Khi chia 1 số tự nhiên cho 41, một học sinh đã chép nhầm chữ số hàng trăm của số bị chia là 8 thành 3 và chữ số hàng đơn vị là 3 thành 8 nên được thương là 155, dư 3. Tìm thương đúng và số dư trong phép chia đó.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33480 gửi 8682
Bài 79: Hiệu của 2 số là 33, lấy số lớn chia cho số nhỏ được thương là 3 và số dư là 3. Tìm 2 số đó.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33481 gửi 8682
Bài 80: Cô giáo cho học sinh làm phép trừ một số có 3 chữ số với một số có 2 chữ số, một học sinh ã viết số trừ dưới cột hàng trăm của số bị trừ nên tìm ra hiệu là 486. Tìm hai số đó, biết hiệu đúng là 783.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33482 gửi 8682
Bài 81: Hiệu 2 số tự nhiên là 134. Viết thêm 1 chữ số nào đó vào bên phải số bị trừ và giữ nguyên số trừ, ta có hiệu mới là 2297.Tìm 2 số đã cho.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33483 gửi 8682
Bài 82: Khi nhân 254 với 1 số có 2 chữ số giống nhau, bạn Hoa đã đặt các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên tìm ra kết quả so với tích đúng giảm đi 16002 đơn vị. Hãy tìm số có hai chữ số đó.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33484 gửi 8682
Bài 83: Khi nhân 1 số với 235, học sinh đã sơ ý đặt tích riêng thứ 2 và 3 thẳng cột với nhau nên tìm ra kết quả là 10285. Hãy tìm tích đúng.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33485 gửi 8682
Bài 84: Khi chia 1 số tự nhiên cho 101, 1 học sinh đã
đổi chỗ chữ số hàng trăm và hàng đơn vị của số bị chia, nên nhận được thương là 65 và dư 100. Tìm thương và số dư của phép chia đó.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33486 gửi 8682
Bài 85: Cho 2 số, nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ được thương là 7 và số dư lớn nhất có thể có được là 48. Tìm 2 số đó.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33487 gửi 8682
Bài 86: Hai số thập phân có tổng là 15,88. Nếu dời dấu phẩy của số bé sang phải 1 hàng, rồi trừ đi số lớn thì được 0,12. Tìm 2 số đó.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33488 gửi 8682
Bài 87: Một phép chia có thương là 6 và số dư là 3. Tổng của số bị chia, số chia và số dư bằng 195. Tìm số bị chia và số chia.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33489 gửi 8682
Bài 88: Tổng số HS khối 1 của một trường tiểu học là 1 số có 3 chữ số và chữ số hàng trăm là 3. Nếu xếp hàng 10 và hàng 12 đều dư 8, mà xếp hàng 8 thì không còn dư. Tính số HS khối 1 của trường đó.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33490 gửi 8682
Bài 89: Thay mỗi chữ số bằng các chữ số thích hợp 30abc : abc = 241
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33491 gửi 8682
Bài 90: Thay mỗi chữ số bằng các chữ số thích hợp aba+ ab = 1326
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33492 gửi 8682
Bài 91: Tìm chữ số a và b: 1ab x 126 = 201ab
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33493 gửi 8682
Bài 92: Điền chữ số vào các chữ và dấu hỏi:
abcd x dcba = ?????000
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33494 gửi 8682
Bài 93: Tìm 1 số có 2 chữ số, biết rằng khi viết thêm số 21 vào bên trái số đó ta được 1 số lớn gấp 31 lần số phải tìm.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33495 gửi 8682
Bài 94: Tìm 1 số có 3 chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 9 vào bên trái số đó ta được số lớn gấp 26 lần số phải tìm.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33496 gửi 8682
Bài 95: Tìm 1số có 2 chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó ta được số lớn hơn số phải tìm 230 đơn vị.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33497 gửi 8682
Bài 96: Cho số có 3 chữ số, nếu ta xoá chữ số hàng trăm thì số đó giảm đi 5 lần. Tìm số đó.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33498 gửi 8682
Bài 97: Cho A = abcde + abc + 2001
B = ab56e + 1cd8 + a9c + 7b5
So sánh A và B
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33499 gửi 8682
Bài 98: Cho hai số, nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ ta được thương là 7 và số dư lớn nhất có thể có được là 48. Tìm hai số đó.
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33500 gửi 8682
Bài 99: Tìm số có hai chữ số biết tổng các chữ số của số đó bằng số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số, còn chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục 3 đơn vị
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33501 gửi 8682
Bài 100: Khi đánh số thứ tự các dãy nhà trên một đường phố, người ta dùng các số lẻ liên tiếp 1, 3, 5, 7, ... để đánh số dãy thứ nhất và các số chẵn liên tiếp 2, 4, 6, 8, ... để đánh số dãy thứ hai. Hỏi nhà cuối cùng trong dãy chẵn của đường phố đó là số mấy, nếu khi đánh số dãy này người ta đã dùng 669 chữ cả thảy?
Để lấy đáp số, soạn tin TAITL 33502 gửi 8682
Nguồn www.Hoctrenmobile.net
-------------------------------------------------------------------------
Loans: Loans -Loans Studensin USA,Loans Cars in USA,Loans All
Loans Studensin USA,Loans Cars in USA,Loans All
Click here