![]() |
Lịch sử điểm chuẩn trường Đại học Y TP. Hồ Chí Minh từ năm 2009 đến 2013 |
Mr DUO here: Shar Loans together pleaase!
-------------------------------------------------------------------------
http://loans.soidiemchontruong.net/:Loans: Loans Studensin USA,Loans Cars in USA,Loans All
Click Here
Click here
Soi điểm chuẩn - Chọn trường thi: Dưới đây là điểm chuẩn trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh từ năm 2009 đến nay.
Đây là một kênh tham khảo hữu ích cho các thí sinh chuẩn bị chọn trường thi vào Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh
Cùng nguyện vọng thi vào Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh , nhưng nếu chọn sai ngành có thể cơ hội sẽ tuột khỏi bạn. nếu chọn đúng ngành với điểm chuẩn hợp lí, bạn sẽ thành công.
Khám phá lịch sử điểm chuẩn Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh để chọn khoa, ngành dự thi là một bí quyết và kinh nghiệm dẫn tới thành công trong các kì thi.
Để biết điểm chuẩn trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh g trong nhiều năm, soạn tin nhắn gửi tới 8682 theo cú pháp như sau:
Ngành | Soạn tin | Gửi |
- Y đa khoa (học 6 năm) | TAITL 30563 | 8682 |
- Răng hàm mặt (học 6 năm) | TAITL 30564 | 8682 |
- Dược học (học 5 năm) | TAITL 30565 | 8682 |
- Y học cổ truyền (học 6 năm) | TAITL 30566 | 8682 |
- Y học dự phòng (học 6 năm) | TAITL 30567 | 8682 |
Các ngành đào tạo cử nhân (học 4 năm) | ||
- Điều dưỡng | TAITL 30569 | 8682 |
- Y tế công cộng | TAITL 30570 | 8682 |
- Xét nghiệm | TAITL 30571 | 8682 |
- Vật lí trị liệu | TAITL 30572 | 8682 |
- Kĩ thuật hình ảnh | TAITL 30573 | 8682 |
- Kĩ thuật phục hình răng | TAITL 30574 | 8682 |
- Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) | TAITL 30575 | 8682 |
- Gây mê hồi sức | TAITL 30576 | 8682 |
Dữ liệu được cập nhật hàng năm
Toàn cảnh tuyển sinh đại học năm 2014
======================================
Phân tích dự báo số liệu giáo dục Việt Nam - V.TECH
-------------------------------------------------------------------------
Loans: Loans -Loans Studensin USA,Loans Cars in USA,Loans All
Loans Studensin USA,Loans Cars in USA,Loans All
Click here