![]() |
Tuyển sinh 2014: Soi điểm chuẩn - chọn trường Đại học Ngoại thương Hà nội (Phần 5) |
Mr DUO here: Shar Loans together pleaase!
-------------------------------------------------------------------------
http://loans.soidiemchontruong.net/:Loans: Loans Studensin USA,Loans Cars in USA,Loans All
Click Here
Click here
Trong các kỳ thi tuyển sinh Đại học, điểm chuẩn vào mỗi trường Đại học rất khác nhau: có trường điểm chuẩn là điểm sàn (13 – 14 điểm), có trường điểm chuẩn cao hơn điểm sàn rất nhiều (27 điểm trở lên).
Vậy làm thế nào để lựa chọn một trường Đại học phù hợp với bạn?
Lịch sử điểm chuẩn của một ngành - trường là một trong những kênh thông tin khá quan trọng giúp bạn “soi điểm chuẩn – chọn trường thi” cho phù hợp với sức học của mình, giúp bạn có thể tự tin hơn khi dự thi vào trường Đại học.
Dưới đây là lịch sử điểm chuẩn trường Đại học Ngoại thương Hà Nội (NTH) từ năm 2008 đến nay.
Để biết điểm chuẩn trường Đại học Ngoại thương Hà Nội (NTH) trong nhiều năm, soạn tin nhắn gửi tới 8682 theo cú pháp như sau:
TAITL 9xxxxx gửi 8682
Trong đó 9xxxxx được quy định là mã ngànhcủa trường ĐH Ngoại thương Hà Nội (NTH).Ví dụ: Để lấy điểm chuẩn ngành Kinh tế đối ngoại (thi khối D4) của trường ĐH Ngoại thương Hà Nội từ năm 2008 đến nay, soạn tin : TAITL 999907 gửi 8682.
STT | NGÀNH TUYỂN SINH | KHỐI | SOẠN TIN | GỬI |
70 | Kinh tế đối ngoại | D4 | TAITL 999907 | 8682 |
71 | Kế toán | D4 | TAITL 999906 | 8682 |
72 | Phân tích & đầu tư tài chính | D4 | TAITL 999905 | 8682 |
73 | Ngân hàng | D4 | TAITL 999904 | 8682 |
74 | Kinh doanh quốc tế | D4 | TAITL 999903 | 8682 |
75 | Luật thương mại quốc tế | D4 | TAITL 999902 | 8682 |
76 | Kinh tế Đối ngoại-Chương trình CLC dạy bằng tiếng Việt | D4 | TAITL 999901 | 8682 |
77 | Quản trị kinh doanh Qtế-Chương trình CLC dạy bằng tiếng Việt | D4 | TAITL 999900 | 8682 |
78 | Ngân hàng & Tài chính Q.tế-Chương trình CLC dạy bằng tiếng Việt | D4 | TAITL 999899 | 8682 |
79 | Tieng Trung thuong mai (Trung x 2) | D4 | TAITL 999898 | 8682 |
80 | Kinh tế đối ngoại | D6 | TAITL 999897 | 8682 |
81 | Kế toán | D6 | TAITL 999896 | 8682 |
82 | Phân tích & đầu tư tài chính | D6 | TAITL 999895 | 8682 |
83 | Ngân hàng | D6 | TAITL 999894 | 8682 |
84 | Kinh doanh quốc tế | D6 | TAITL 999893 | 8682 |
85 | Luật thương mại quốc tế | D6 | TAITL 999892 | 8682 |
86 | Kinh tế Đối ngoại-Chương trình CLC dạy bằng tiếng Việt | D6 | TAITL 999891 | 8682 |
87 | Quản trị kinh doanh Qtế-Chương trình CLC dạy bằng tiếng Việt | D6 | TAITL 999890 | 8682 |
88 | Ngân hàng & Tài chính Q.tế-Chương trình CLC dạy bằng tiếng Việt | D6 | TAITL 999889 | 8682 |
89 | Tieng Nhat thuong mai (Nhat x 2) | D6 | TAITL 999886 | 8682 |
Còn nữa ...
Toàn cảnh tuyển sinh lớp 10 năm 2014Toàn cảnh tuyển sinh đại học năm 2014======================================
Phân tích dự báo số liệu giáo dục Việt Nam - V.TECH
-------------------------------------------------------------------------
Loans: Loans -Loans Studensin USA,Loans Cars in USA,Loans All
Loans Studensin USA,Loans Cars in USA,Loans All
Click here