![]() |
Tuyển sinh 2014: Soi điểm chuẩn - chọn trường Đại học Ngoại thương Hà nội (Phần 3) |
Mr DUO here: Shar Loans together pleaase!
-------------------------------------------------------------------------
http://loans.soidiemchontruong.net/:Loans: Loans Studensin USA,Loans Cars in USA,Loans All
Click Here
Click here
Trong các kỳ thi tuyển sinh Đại học, điểm chuẩn vào mỗi trường Đại học rất khác nhau: có trường điểm chuẩn là điểm sàn (13 – 14 điểm), có trường điểm chuẩn cao hơn điểm sàn rất nhiều (27 điểm trở lên).
Vậy làm thế nào để lựa chọn một trường Đại học phù hợp với bạn?
Lịch sử điểm chuẩn của một ngành - trường là một trong những kênh thông tin khá quan trọng giúp bạn “soi điểm chuẩn – chọn trường thi” cho phù hợp với sức học của mình, giúp bạn có thể tự tin hơn khi dự thi vào trường Đại học.
Dưới đây là lịch sử điểm chuẩn trường Đại học Ngoại thương Hà Nội (NTH) từ năm 2008 đến nay.
Để biết điểm chuẩn trường Đại học Ngoại thương Hà Nội (NTH) trong nhiều năm, soạn tin nhắn gửi tới 8682 theo cú pháp như sau:
TAITL 9xxxxx gửi 8682
Trong đó 9xxxxx được quy định là mã ngànhcủa trường ĐH Ngoại thương Hà Nội (NTH).Ví dụ: Để lấy điểm chuẩn ngành Kinh tế đối ngoại (thi khối D1) của trường ĐH Ngoại thương Hà Nội từ năm 2008 đến nay, soạn tin : TAITL 999953 gửi 8682.
STT | NGÀNH TUYỂN SINH | KHỐI | SOẠN TIN | GỬI |
31 | Kinh tế đối ngoại | D1 | TAITL 999953 | 8682 |
32 | Thương mại quốc tế | D1 | TAITL 999952 | 8682 |
33 | QT Kinh doanh Quốc tế | D1 | TAITL 999951 | 8682 |
34 | Kế toán | D1 | TAITL 999950 | 8682 |
35 | Tài Chính Quốc tế | D1 | TAITL 999949 | 8682 |
36 | Phân tích & đầu tư tài chính | D1 | TAITL 999948 | 8682 |
37 | Ngân hàng | D1 | TAITL 999947 | 8682 |
38 | Kinh doanh quốc tế | D1 | TAITL 999946 | 8682 |
39 | Kinh tế Quốc tế | D1 | TAITL 999945 | 8682 |
40 | Kinh tế & Phát triển Quốc tế | D1 | TAITL 999944 | 8682 |
41 | Tiếng Anh thương mại | D1 | TAITL 999943 | 8682 |
42 | Tiếng Pháp thương mại | D1 | TAITL 999942 | 8682 |
43 | Tiếng Trung thương mại | D1 | TAITL 999941 | 8682 |
44 | Tiếng Nhật thương mại | D1 | TAITL 999940 | 8682 |
45 | Luật thương mại quốc tế | D1 | TAITL 999939 | 8682 |
46 | Kinh tế Đối ngoại-Chương trình CLC dạy bằng tiếng Việt | D1 | TAITL 999938 | 8682 |
47 | Quản trị kinh doanh Qtế-Chương trình CLC dạy bằng tiếng Việt | D1 | TAITL 999937 | 8682 |
48 | Ngân hàng & Tài chính Q.tế-Chương trình CLC dạy bằng tiếng Việt | D1 | TAITL 999936 | 8682 |
49 | Thuong mai dien tu | D1 | TAITL 999931 | 8682 |
Còn nữa ...
Toàn cảnh tuyển sinh lớp 10 năm 2014Toàn cảnh tuyển sinh đại học năm 2014======================================
Phân tích dự báo số liệu giáo dục Việt Nam - V.TECH
-------------------------------------------------------------------------
Loans: Loans -Loans Studensin USA,Loans Cars in USA,Loans All
Loans Studensin USA,Loans Cars in USA,Loans All
Click here