![]() |
Tuyển sinh 2014: Soi điểm chuẩn - chọn trường ĐH Hoa sen (Phần 2) |
Mr DUO here: Shar Loans together pleaase!
-------------------------------------------------------------------------
http://loans.soidiemchontruong.net/:Loans: Loans Studensin USA,Loans Cars in USA,Loans All
Click Here
Click here
Trong các kỳ thi tuyển sinh Đại học, điểm chuẩn vào mỗi trường Đại học rất khác nhau: có trường điểm chuẩn là điểm sàn (13 – 14 điểm), có trường điểm chuẩn cao hơn điểm sàn rất nhiều (27 điểm trở lên).
Vậy làm thế nào để lựa chọn một trường Đại học phù hợp với bạn?
Lịch sử điểm chuẩn của một ngành - trường là một trong những kênh thông tin khá quan trọng giúp bạn “soi điểm chuẩn – chọn trường thi” cho phù hợp với sức học của mình, giúp bạn có thể tự tin hơn khi dự thi vào trường Đại học.Dưới đây là lịch sử điểm chuẩn Trường ĐH Hoa sen (DTH) từ năm 2008 đến nay.
Để biết điểm chuẩn Trường ĐH Hoa sen (DTH)trong nhiều năm, soạn tin nhắn gửi tới 8682 theo cú pháp như sau:
TAITL 9xxxxx gửi 8682
Trong đó 9xxxxx được quy định là mã ngành của Trường ĐH Hoa sen (DTH).
Ví dụ: Để lấy điểm chuẩn vào ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường(thi khối B) của Trường ĐH Hoa sen (DTH) từ năm 2008 đến nay, soạn tin : TAITL 998626 gửi 8682.
STT | NGÀNH TUYỂN SINH | KHỐI | SOẠN TIN | GỬI |
34 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B | TAITL 998626 | 8682 |
35 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B | TAITL 998625 | 8682 |
36 | Truyền thông và mạng máy tính | D1 | TAITL 998624 | 8682 |
37 | Kỹ thuật phần mềm | D1 | TAITL 998623 | 8682 |
38 | Công nghệ thông tin | D1 | TAITL 998622 | 8682 |
39 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D1 | TAITL 998621 | 8682 |
40 | Hệ thống thông tin quản lý | D1 | TAITL 998620 | 8682 |
41 | Quản trị công nghệ truyền thông | D1 | TAITL 998619 | 8682 |
42 | Quản trị kinh doanh | D1 | TAITL 998618 | 8682 |
43 | Marketing | D1 | TAITL 998617 | 8682 |
44 | Kinh doanh quốc tế | D1 | TAITL 998616 | 8682 |
45 | Tài chính - Ngân hàng | D1 | TAITL 998615 | 8682 |
46 | Kế toán | D1 | TAITL 998614 | 8682 |
47 | Quản trị nhân lực | D1 | TAITL 998613 | 8682 |
48 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D1 | TAITL 998612 | 8682 |
49 | Quản trị khách sạn | D1 | TAITL 998611 | 8682 |
50 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D1 | TAITL 998610 | 8682 |
51 | Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn Anh văn) | D1 | TAITL 998609 | 8682 |
52 | Truyền thông và mạng máy tính | D3 | TAITL 998608 | 8682 |
53 | Kỹ thuật phần mềm | D3 | TAITL 998607 | 8682 |
54 | Công nghệ thông tin | D3 | TAITL 998606 | 8682 |
55 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D3 | TAITL 998605 | 8682 |
56 | Hệ thống thông tin quản lý | D3 | TAITL 998604 | 8682 |
57 | Quản trị công nghệ truyền thông | D3 | TAITL 998603 | 8682 |
58 | Quản trị kinh doanh | D3 | TAITL 998602 | 8682 |
59 | Marketing | D3 | TAITL 998601 | 8682 |
60 | Kinh doanh quốc tế | D3 | TAITL 998600 | 8682 |
61 | Tài chính - Ngân hàng | D3 | TAITL 998599 | 8682 |
62 | Kế toán | D3 | TAITL 998598 | 8682 |
63 | Quản trị nhân lực | D3 | TAITL 998597 | 8682 |
64 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D3 | TAITL 998596 | 8682 |
65 | Quản trị khách sạn | D3 | TAITL 998595 | 8682 |
66 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D3 | TAITL 998594 | 8682 |
67 | Thiết kế đồ họa (hs 2 môn Vẽ trang trí màu hoặc Hình họa mỹ thuật) | H | TAITL 998593 | 8682 |
68 | Thiết kế thời trang (hs 2 môn Vẽ trang trí màu) | H | TAITL 998592 | 8682 |
69 | Thiết kế nội thất (hs 2 môn Vẽ trang trí màu hoặc Hình họa mỹ thuật) | H | TAITL 998591 | 8682 |
Toàn cảnh tuyển sinh đại học năm 2014======================================
Phân tích dự báo số liệu giáo dục Việt Nam - V.TECH
-------------------------------------------------------------------------
Loans: Loans -Loans Studensin USA,Loans Cars in USA,Loans All
Loans Studensin USA,Loans Cars in USA,Loans All
Click here