![]() |
Tuyển sinh 2014: Soi điểm chuẩn - chọn trường Đại học Kinh tế - ĐH Đà nẵng (Phần 3) |
Mr DUO here: Shar Loans together pleaase!
-------------------------------------------------------------------------
http://loans.soidiemchontruong.net/:Loans: Loans Studensin USA,Loans Cars in USA,Loans All
Click Here
Click here

Vậy làm thế nào để lựa chọn một trường Đại học phù hợp với bạn?
Lịch sử điểm chuẩn của một ngành - trường là một trong những kênh thông tin khá quan trọng giúp bạn “soi điểm chuẩn – chọn trường thi” cho phù hợp với sức học của mình, giúp bạn có thể tự tin hơn khi dự thi vào trường Đại học.Dưới đây là lịch sử điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - ĐH Đà nẵng (DDQ) từ năm 2008 đến nay.
Để biết điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - ĐH Đà nẵng (DDQ) trong nhiều năm, soạn tin nhắn gửi tới 8682 theo cú pháp như sau:
TAITL 9xxxxx gửi 8682
Trong đó 9xxxxx được quy định là mã ngành của trường ĐH Kinh tế - ĐH Đà nẵng (DDQ).
Ví dụ: Để lấy điểm chuẩn ngành Kế toán (thi khối D) của trường ĐH Kinh tế - ĐH Đà nẵng (DDQ) từ năm 2008 đến nay, soạn tin : TAITL 999290 gửi 8682.
STT | NGÀNH TUYỂN SINH | KHỐI | SOẠN TIN | GỬI |
49 | Kế toán | D | TAITL 999290 | 8682 |
50 | Quản trị kinh doanh tổng quát | D | TAITL 999289 | 8682 |
51 | Quản trị kinh doanh du lịch | D | TAITL 999288 | 8682 |
52 | Quản trị tài chính | D | TAITL 999287 | 8682 |
53 | Kinh doanh thương mại | D | TAITL 999286 | 8682 |
54 | Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Ngoại thương) | D | TAITL 999285 | 8682 |
55 | Marketing | D | TAITL 999284 | 8682 |
56 | Kinh tế phát triển | D | TAITL 999283 | 8682 |
57 | Kinh tế lao động | D | TAITL 999282 | 8682 |
58 | Kinh tế và quản lý công | D | TAITL 999281 | 8682 |
59 | Kinh tế chính trị | D | TAITL 999280 | 8682 |
60 | Kinh tế đầu tư | D | TAITL 999279 | 8682 |
61 | Thống kê (Chuyên ngành Thống kê kinh tế xã hội) | D | TAITL 999278 | 8682 |
62 | Ngân hàng | D | TAITL 999277 | 8682 |
63 | Tài chính doanh nghiệp | D | TAITL 999276 | 8682 |
64 | Tài chính công | D | TAITL 999275 | 8682 |
65 | Hệ thống thông tin quản lý: Tin học quản lý | D | TAITL 999274 | 8682 |
66 | Hệ thống thông tin quản lý: Quản trị hệ thống thông tin | D | TAITL 999273 | 8682 |
67 | Hệ thống thông tin quản lý: Thương mại điện tử | D | TAITL 999272 | 8682 |
68 | Quản trị nhân lực (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | D | TAITL 999271 | 8682 |
69 | Kiểm toán | D | TAITL 999270 | 8682 |
70 | Quản trị khách sạn | D | TAITL 999269 | 8682 |
71 | Luật (Chuyên ngành Luật học) | D | TAITL 999268 | 8682 |
72 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh doanh) | D | TAITL 999267 | 8682 |
Toàn cảnh tuyển sinh đại học năm 2014======================================
Phân tích dự báo số liệu giáo dục Việt Nam - V.TECH
-------------------------------------------------------------------------
Loans: Loans -Loans Studensin USA,Loans Cars in USA,Loans All
Loans Studensin USA,Loans Cars in USA,Loans All
Click here