![]() |
Tuyển sinh 2014: Soi điểm chuẩn - chọn trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp – ĐH THÁI NGUYÊN |
Mr DUO here: Shar Loans together pleaase!
-------------------------------------------------------------------------
http://loans.soidiemchontruong.net/:Loans: Loans Studensin USA,Loans Cars in USA,Loans All
Click Here
Click here

Vậy làm thế nào để lựa chọn một trường Đại học phù hợp với bạn?
Lịch sử điểm chuẩn của một ngành - trường là một trong những kênh thông tin khá quan trọng giúp bạn “soi điểm chuẩn – chọn trường thi” cho phù hợp với sức học của mình, giúp bạn có thể tự tin hơn khi dự thi vào trường Đại học.Dưới đây là lịch sử điểm chuẩn Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp – ĐH THÁI NGUYÊN (DTK) từ năm 2008 đến nay.
Để biết điểm chuẩn Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp – ĐH THÁI NGUYÊN (DTK) trong nhiều năm, soạn tin nhắn gửi tới 8685 theo cú pháp như sau:
HSG 99xxxx gửi 8685
Trong đó 99xxxx được quy định là mã ngành của Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp – ĐH THÁI NGUYÊN (DTK).
Ví dụ: Để lấy điểm chuẩn vào ngành Kỹ thuật Cơ khí (thi khối A) của Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp – ĐH THÁI NGUYÊN (DTK) từ năm 2008 đến nay, soạn tin : HSG 998486 gửi 8685.
STT | NGÀNH TUYỂN SINH | KHỐI | SOẠN TIN | GỬI |
1 | Kỹ thuật Cơ khí:Thiết kế cơ khí; Cơ khí Chế tạo máy; Cơ khí động lực; Cơ khí luyện kim cán thép. | A | HSG 998486 | 8685 |
2 | Kỹ thuật Cơ - Điện tử. | A | HSG 998485 | 8685 |
3 | Kỹ thuật Điện, Điện tử: Kỹ thuật Điện; Hệ thống Điện; Thiết bị Điện | A | HSG 998484 | 8685 |
4 | Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông:Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử | A | HSG 998483 | 8685 |
5 | Kỹ thuật Máy tính:Tin học Công nghiệp | A | HSG 998482 | 8685 |
6 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá:Tự động hóa Xí nghiệp Công nghiệp; Kỹ thuật Điều khiển | A | HSG 998481 | 8685 |
7 | Kỹ thuật Công nghiệp SP: SP Kỹ thuật Cơ khí; SP Kỹ thuật Điện; SP Kỹ thuật Tin | A | HSG 998480 | 8685 |
8 | Kinh tế công nghiệp:Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp. | A | HSG 998479 | 8685 |
9 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A | HSG 998478 | 8685 |
10 | Kỹ thuật Môi trường | A | HSG 998477 | 8685 |
11 | Quản lý công nghiệp | A | HSG 998476 | 8685 |
12 | Kỹ thuật Cơ khí:Thiết kế cơ khí; Cơ khí Chế tạo máy; Cơ khí động lực; Cơ khí luyện kim cán thép. | A1 | HSG 998475 | 8685 |
13 | Kỹ thuật Cơ - Điện tử. | A1 | HSG 998474 | 8685 |
14 | Kỹ thuật Điện, Điện tử: Kỹ thuật Điện; Hệ thống Điện; Thiết bị Điện | A1 | HSG 998473 | 8685 |
15 | Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông:Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử | A1 | HSG 998472 | 8685 |
16 | Kỹ thuật Máy tính:Tin học Công nghiệp | A1 | HSG 998471 | 8685 |
17 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá:Tự động hóa Xí nghiệp Công nghiệp; Kỹ thuật Điều khiển | A1 | HSG 998470 | 8685 |
18 | Kỹ thuật Công nghiệp SP: SP Kỹ thuật Cơ khí; SP Kỹ thuật Điện; SP Kỹ thuật Tin | A1 | HSG 998469 | 8685 |
19 | Kinh tế công nghiệp:Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp. | A1 | HSG 998468 | 8685 |
20 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A1 | HSG 998467 | 8685 |
21 | Kỹ thuật Môi trường | B | HSG 998466 | 8685 |
22 | Kinh tế công nghiệp:Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp. | D1 | HSG 998465 | 8685 |
Toàn cảnh tuyển sinh đại học năm 2014======================================
Phân tích dự báo số liệu giáo dục Việt Nam - V.TECH
-------------------------------------------------------------------------
Loans: Loans -Loans Studensin USA,Loans Cars in USA,Loans All
Loans Studensin USA,Loans Cars in USA,Loans All
Click here