![]() |
Đề cương ôn tập Sinh lớp 10 - Học kỳ 1 (2013-2014) |
Mr DUO here: Shar Loans together pleaase!
-------------------------------------------------------------------------
http://loans.soidiemchontruong.net/:Loans: Loans Studensin USA,Loans Cars in USA,Loans All
Click Here
Click here
1) Cho một đoạn phân tử ADN dài 4080Ao thì số nuclêôtit có trong đoạn đó là ...
A) 2400 nu | B) 4800 nu | C) 2000 nu | D) 1200 nu |
2) Bào quan chỉ có ở tế bào thực vật là ...
A) gônghi | B) ribôxôm | C) lục lạp | D) ti thể |
3) Lục lạp là bào quan chỉ có ở ...
A) tế bào động vật | B) tế bào nấm | C) tế bào thực vật | D) sinh vật sống |
4) Tập hợp các phản ứng sinh hoá trong tế bào được gọi là ..
A) chuyển hoá vật chất | B) quá trình dị hoá | C) chuyển hoá năng lượng | D) quá trình đồng hoá |
5) Các chất tan vận chuyển qua màng sinh chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao là hình thức ...
A) vận chuyển chủ động | B) nhập bào | C) vận chuyển thụ động | D) xuất bào |
6) Trong ATP hai nhóm phốt phát ngoài cùng chứ liên kết ...
A) công năng | B) cao năng | C) anpha | D) hoá trị |
7) Tế bào của người có nhiều ti thể nhất là ...
A) tế bào cơ tim | B) tế bào hồng cầu | C) tế bào xương | D) tế bào biểu bì |
8) ATP được tổng hợp từ ADP và năng lượng lấy từ quá trình ...
A) sinh trưởng | B) đồng hoá | C) ăn uống | D) dị hoá |
9) Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa ...
A) một phân tử ADN liên kết với prôtêin
B) nhiều phân tử ADN liên kết với prôtêin
C) một phân tử ADN dạng vòng
D) nhiều phân tử ADN dạng vòng
10) Cho một đoạn phân tử ADN có tổng số nuclêôtit là 4500. trong đó số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 15% thì số nuclêôtit loại X sẽ là ...
A) 1250 | B) 3825 | C) 2500 | D) 1575 |
11) Quá trình diễn ra không cần hao tốn năng lượng là ...
A) vận chuyển ôxi từ phế nang của phổi vào máu
B) vận chuyển thụ động
C) vận chuyển urê từ máu vào nước tiểu
D) vận chuyển chủ động
12) Nhà máy năng lượng của tế bào là ...
A) ribôxôm | B) lizôxôm | C) ti thể | D) bộ máy gôngi |
13) Bào quan giữ chức năng phân huỷ tế bào già, các tế bào bị tổn thương không có khả năng hồi phục là :
A) lizôxôm | B) không bào | C) lục lạp | D) ti thể |
14) Trạng thái tiềm ẩn của năng lượng được gọi là ...
A) hoạt năng | B) thế năng | C) tiềm năng | D) động năng |
15) Quá trình quang hợp diễn ra tại ...
A) màng sinh chất | B) ti thể | C) bộ máy gôngi | D) lục lạp |
16) Khi muốn ăn các tế bào như vi khuẩn hay mảnh vỡ tế bào thì tế bào động vật phải dùng phương thức ...
A) ẩm bào | B) xuất bào | C) thực bào | D) nhập bào |
17) Nhập bào và xuất bào là dựa trên cơ sở ...
A) biến dạng của màng sinh chất | B) thẩm thấu | C) khuếch tan | D) dòng nồng độ |
18) Năng lượng là đại lượng đặc trưng cho ...
A) khả năng lao động của con người | B) khả năng sinh nhiệt | C) khả năng sinh công | D) khả năng sống của sinh vật |
19) Sự biến đổi của năng lượng từ dạng này sang dạng khác được gọi là ...
A) chuyển hoá công năng | B) chuyển hoá vật chất | C) chuyển hoá năng lượng | D) sinh công |
20) Chất diệp lục nằm ở ...
A) trên màng của tế bào động vật
B) trên màng của tế bào thực vật
C) trên màng của đĩa tilacôit
D) trên màng của lục lạp
21) Cho một đoạn phân tử ADN có chiều dài tương ứng với 200 vòng xoắn. Tổng nuclêôtit có trong đoạn đó là ...
A) 6000 nu | B) 2000 nu | C) 4000 nu | D) 3000 nu |
22) Phương thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp và không hao tốn năng lượng là phương thức ...
A) vận chuyển thụ động | B) xuất bào | C) vận chuyển chủ động | D) nhập bào |
23) Phương thức tế bào động vật dùng để "ăn" các vật chất không hoà tan có kích thước lớn là ...
A) thực bào | B) xuất bào | C) nhập bào | D) ẩm bào |
24) Chức năng của ribôxôm là ...
A) chuyên tổng hợp prôtêin của tế bào
B) phân huỷ các chất độc hại cho cơ thể
C) tổng hợp lipit
D) chuyển hoá đường
25) Bào quan duy nhất có ở tế bào nhân sơ là ...
A) ribôxôm | B) ti thể | C) mạng lưới nội chất | D) gônghi |
26) Màng sinh chất cho các chất ra vào tế bào
A) chỉ cho các chất ra | B) một cách tuỳ ý | C) chỉ cho các chất vào | D) một cách có chọn lọc |
27) Grana là cấu trúc có trong bào quan
A) lục lạp | B) lizoxom | C) ti thể | D) trung thể |
28) Màng sinh chất là một cấu trúc khảm động vì
A) được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau
B) phải bao bọc xung quanh tế bào
C) gắn kết chặt chẽ với khung xương tế bào
D) các phân tử cấu tạo nên màng có thể thay đổi tuỳ vị trí trong phạm vi màng
29) Tế bào chất ở sinh vật nhân thực chứa
A) bào tương và nhân tế bào
B) hệ thống nội màng, các bào quan có màng bao bọc và khung xương tế bào
C) các bào quan không có màng bao bọc
D) chỉ chứa riboxom và nhân tế bào
30) Riboxom định khu
A) trên lưới nội chất trơn | B) trong không bào | C) trên bộ máy gongi | D) trên mạng lưới nội chất hạt |
31) Loại phân tử có số lượng lớn nhất trên màng sinh chất là
A) colesteron | B) photpholipit | C) cabohiđrat | D) protêin |
32) Bào quan giữ vai trò quan trọng nhất trong quá trình hô hấp của tế bào là
A) bộ máy Gongi | B) ti thể | C) riboxom | D) lục lạp |
33) Vai trò cơ bản nhất của tế bào chất là
A) nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào
B) nơi chứa đựng thông tin di truyền của tế bào
C) nơi thực hiện trao đổi chất trực tiếp của tế bào với môi trường
D) bảo vệ nhân
34) Trong tế bào, bào quan không có màng bao bọc là
A) ribôxom | B) ti thể | C) lizoxom | D) lục lạp |
35) Trong cơ thể người, loại tế bào không có nhân là tế bào
A) gan | B) thần kinh | C) hồng cầu | D) cơ |
36) Bào quan đặc biệt quan trong trong tế bào lá cây là
A) ti thể | B) trung thể | C) riboxom | D) lục lạp |
37) Tế bào nào càng sử dụng nhiều năng lượng thì càng có nhiều
A) ti thể | B) lục lạp | C) lizoxom | D) bộ máy Gongi |
38) Plasmit không phải là vật chất di truyền tối cần thiết đối với tế bào nhân sơ vì
A) chiếm tỉ lệ rất ít | B) thiéu nó tế bào vẫn phát triển bình thường |
C) số lượng nuclêôtit rất ít | D) nó có dạng kép vòng |
39) Thành tế bào vi khuẩn có vai trò
A) trao đổi chất giữa tế bào và môi trường | B) liên lạc với tế bào bên cạnh |
C) cố định hình dạng của tế bào | D) ngăn cách giữa bên trong và bên ngoài tế bào |
40) Màng sinh chất của tế bào vi khuẩn không có
A) lipit | B) photphopipit | C) protêin | D) colesteron |
41) Các riboxom được thấy trong các tế bào chuyên hoá trong việc tổng hợp
A) lipit | B) protein | C) polisaccarit | D) glucozo |
42) Chức năng quan trọng nhất của nhân tế bào là
A) tổng hợp nên ribôxom
B) trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
C) chứa đựng thông tin di truyền, trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
D) chứa đựng thông tin di truyền
43) Loại bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật?
A) Ti thể | B) Lưới nội chất | C) Lục lạp | D) Trung thể |
44) Những thành phần không có ở tế bào động vật là
A) không bào, diệp lục | B) diệp lục |
C) màng xenlulozo, lục lạp, không bào | D) màng xenlulozo, không bào |
Bấm vào đây để làm bài (Full)
II. Tự luận
Câu 1: Mô tả chức năng của các thành phần trong tế bào nhân thực đã học.
Câu 2: Trình bày các hình thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất.
Câu 3: Nêu các con đường vận chuyển các chất qua màng sinh chất. phân biệt các hình thức vận chuyển thụ động, chủ động, xuất bào và nhập bào.
Câu 4: Thế nào là khuyếch tán, hình thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất dựa theo nguyên lí khuyếch tán là gì?
Câu 5: Trình bày sự chuyển hoá vật chất và năng lượng trong tế bào.
C©u 6 : Nªu cÊu tróc, chøc n¨ng cña ATP - §ång tiÒn n¨ng lưîng cña tÕ bµo.
Câu 7. Nêu sự khác nhau giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
Câu 8. Phân biệt tế bào động vật và tế bào thực vật
Xem gợi ý hướng dẫn trả lời tại đây
-------------------------------------------------------------------------
Loans: Loans -Loans Studensin USA,Loans Cars in USA,Loans All
Loans Studensin USA,Loans Cars in USA,Loans All
Click here