![]() |
Tuyển sinh 2014: Soi điểm chuẩn - chọn trường ĐH KHXH&NV _ ĐHQGTPHCM (phần 1) |
Mr DUO here: Shar Loans together pleaase!
-------------------------------------------------------------------------
http://loans.soidiemchontruong.net/:Loans: Loans Studensin USA,Loans Cars in USA,Loans All
Click Here
Click here

Vậy làm thế nào để lựa chọn một trường Đại học phù hợp với bạn?
Lịch sử điểm chuẩn của một ngành - trường là một trong những kênh thông tin khá quan trọng giúp bạn “soi điểm chuẩn – chọn trường thi” cho phù hợp với sức học của mình, giúp bạn có thể tự tin hơn khi dự thi vào trường Đại học.
Dưới đây là lịch sử điểm chuẩn Trường ĐH KHXH&NV _ ĐHQGTPHCM (QSX) từ năm 2008 đến nay.
Để biết điểm chuẩn Trường ĐH KHXH&NV _ ĐHQGTPHCM (QSX) trong nhiều năm, soạn tin nhắn gửi tới 8685 theo cú pháp như sau:
HSG 99xxxx gửi 8685
Trong đó 99xxxx được quy định là mã ngành của Trường ĐH KHXH&NV _ ĐHQGTPHCM (QSX).
Ví dụ: Để lấy điểm chuẩn vào ngành Triết học (thi khối A) của Trường ĐH KHXH&NV _ ĐHQGTPHCM (QSX) từ năm 2008 đến nay, soạn tin : HSG 996474 gửi 8685.
STT | NGÀNH TUYỂN SINH | KHỐI | SOẠN TIN | GỬI |
1 | Triết học | A | HSG 996474 | 8685 |
2 | Địa lý học | A | HSG 996473 | 8685 |
3 | Xã hội học | A | HSG 996472 | 8685 |
4 | Thông tin học | A | HSG 996471 | 8685 |
5 | Quản trị vùng và đô thị (Đô thị học) | A | HSG 996470 | 8685 |
6 | Triết học | A1 | HSG 996469 | 8685 |
7 | Địa lý học | A1 | HSG 996468 | 8685 |
8 | Xã hội học | A1 | HSG 996467 | 8685 |
9 | Thông tin học | A1 | HSG 996466 | 8685 |
10 | Quản trị vùng và đô thị (Đô thị học) | A1 | HSG 996465 | 8685 |
11 | Địa lý học | B | HSG 996464 | 8685 |
12 | Tâm lý học | B | HSG 996463 | 8685 |
13 | Văn học | C | HSG 996462 | 8685 |
14 | Ngôn ngữ học | C | HSG 996461 | 8685 |
15 | Báo chí & Truyền thông | C | HSG 996460 | 8685 |
16 | Lịch sử | C | HSG 996459 | 8685 |
17 | Nhân học | C | HSG 996458 | 8685 |
18 | Triết học | C | HSG 996457 | 8685 |
19 | Địa lý học | C | HSG 996456 | 8685 |
20 | Xã hội học | C | HSG 996455 | 8685 |
21 | Thông tin học | C | HSG 996454 | 8685 |
22 | Giáo dục học | C | HSG 996453 | 8685 |
23 | Lưu trữ học | C | HSG 996452 | 8685 |
24 | Văn hóa học | C | HSG 996451 | 8685 |
25 | Công tác xã hội | C | HSG 996450 | 8685 |
26 | Tâm lý học | C | HSG 996449 | 8685 |
27 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C | HSG 996448 | 8685 |
Toàn cảnh tuyển sinh đại học năm 2014======================================
Phân tích dự báo số liệu giáo dục Việt Nam - V.TECH
-------------------------------------------------------------------------
Loans: Loans -Loans Studensin USA,Loans Cars in USA,Loans All
Loans Studensin USA,Loans Cars in USA,Loans All
Click here