![]() |
Tuyển sinh 2014: Soi điểm chuẩn - chọn trường ĐH Nông lâm TPHCM - Cơ sở TPHCM (Phần 1) |
Mr DUO here: Shar Loans together pleaase!
-------------------------------------------------------------------------
http://loans.soidiemchontruong.net/:Loans: Loans Studensin USA,Loans Cars in USA,Loans All
Click Here
Click here

Vậy làm thế nào để lựa chọn một trường Đại học phù hợp với bạn?
Lịch sử điểm chuẩn của một ngành - trường là một trong những kênh thông tin khá quan trọng giúp bạn “soi điểm chuẩn – chọn trường thi” cho phù hợp với sức học của mình, giúp bạn có thể tự tin hơn khi dự thi vào trường Đại học.
Dưới đây là lịch sử điểm chuẩn Trường ĐH Nông lâm TPHCM - Cơ sở TPHCM (NLS) từ năm 2008 đến nay.
Để biết điểm chuẩn Trường ĐH Nông lâm TPHCM - Cơ sở TPHCM (NLS) trong nhiều năm, soạn tin nhắn gửi tới 8685 theo cú pháp như sau:
HSG 99xxxx gửi 8685
Trong đó 99xxxx được quy định là mã ngành của Trường ĐH Nông lâm TPHCM - Cơ sở TPHCM (NLS).
Ví dụ: Để lấy điểm chuẩn vào ngành Chăn nuôi (thi khối A) của Trường ĐH Nông lâm TPHCM - Cơ sở TPHCM (NLS) từ năm 2008 đến nay, soạn tin : HSG 997708 gửi 8685.
STT | NGÀNH TUYỂN SINH | KHỐI | SOẠN TIN | GỬI |
1 | Chăn nuôi | A | HSG 997708 | 8685 |
2 | Thú y | A | HSG 997707 | 8685 |
3 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A | HSG 997706 | 8685 |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A | HSG 997705 | 8685 |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A | HSG 997704 | 8685 |
6 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | A | HSG 997703 | 8685 |
7 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A | HSG 997702 | 8685 |
8 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A | HSG 997701 | 8685 |
9 | Công nghệ sinh học | A | HSG 997700 | 8685 |
10 | Công nghệ thông tin | A | HSG 997699 | 8685 |
11 | Công nghệ thực phẩm | A | HSG 997698 | 8685 |
12 | Kinh doanh nông nghiệp | A | HSG 997697 | 8685 |
13 | Phát triển nông thôn | A | HSG 997696 | 8685 |
14 | Kinh tế | A | HSG 997695 | 8685 |
15 | Quản trị kinh doanh | A | HSG 997694 | 8685 |
16 | Kế toán | A | HSG 997693 | 8685 |
17 | Công nghệ chế biến lâm sản | A | HSG 997692 | 8685 |
18 | Lâm nghiệp | A | HSG 997691 | 8685 |
19 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A | HSG 997690 | 8685 |
20 | Nông học | A | HSG 997689 | 8685 |
21 | Bảo vệ thực vật | A | HSG 997688 | 8685 |
22 | Quản lí đất đai | A | HSG 997687 | 8685 |
23 | Kỹ thuật môi trường | A | HSG 997686 | 8685 |
24 | Quản lí tài nguyên và môi trường | A | HSG 997685 | 8685 |
25 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A | HSG 997684 | 8685 |
26 | Bản đồ học | A | HSG 997683 | 8685 |
27 | Nuôi trồng thủy sản | A | HSG 997682 | 8685 |
28 | Công nghệ chế biến thủy sản | A | HSG 997681 | 8685 |
Toàn cảnh tuyển sinh đại học năm 2014======================================
Phân tích dự báo số liệu giáo dục Việt Nam - V.TECH
-------------------------------------------------------------------------
Loans: Loans -Loans Studensin USA,Loans Cars in USA,Loans All
Loans Studensin USA,Loans Cars in USA,Loans All
Click here