![]() |
Tuyển sinh 2014: Soi điểm chuẩn - chọn trường ĐH Nông lâm - ĐH Thái nguyên (Phần 1) |
Mr DUO here: Shar Loans together pleaase!
-------------------------------------------------------------------------
http://loans.soidiemchontruong.net/:Loans: Loans Studensin USA,Loans Cars in USA,Loans All
Click Here
Click here
Trong các kỳ thi tuyển sinh Đại học, điểm chuẩn vào mỗi trường Đại học rất khác nhau: có trường điểm chuẩn là điểm sàn (13 – 14 điểm), có trường điểm chuẩn cao hơn điểm sàn rất nhiều (27 điểm trở lên).
Vậy làm thế nào để lựa chọn một trường Đại học phù hợp với bạn?
Lịch sử điểm chuẩn của một ngành - trường là một trong những kênh thông tin khá quan trọng giúp bạn “soi điểm chuẩn – chọn trường thi” cho phù hợp với sức học của mình, giúp bạn có thể tự tin hơn khi dự thi vào trường Đại học.
Dưới đây là lịch sử điểm chuẩn Trường ĐH Nông lâm - ĐH Thái nguyên (DTN) từ năm 2008 đến nay.
Để biết điểm chuẩn Trường ĐH Nông lâm - ĐH Thái nguyên (DTN) trong nhiều năm, soạn tin nhắn gửi tới 8685 theo cú pháp như sau:
HSG 99xxxx gửi 8685
Trong đó 99xxxx được quy định là mã ngành của Trường ĐH Nông lâm - ĐH Thái nguyên (DTN).
Ví dụ: Để lấy điểm chuẩn vào ngành Quản lý đất đai (thi khối A) của Trường ĐH Nông lâm - ĐH Thái nguyên (DTN) từ năm 2008 đến nay, soạn tin : HSG 997926 gửi 8685.
| STT | NGÀNH TUYỂN SINH | KHỐI | SOẠN TIN | GỬI |
| 1 | Quản lý đất đai: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường | A | HSG 997926 | 8685 |
| 2 | Phát triển nông thôn | A | HSG 997925 | 8685 |
| 3 | Kinh tế nông nghiệp | A | HSG 997924 | 8685 |
| 4 | Công nghệ thực phẩm: Công nghệ sau thu hoạch | A | HSG 997923 | 8685 |
| 5 | Quản lý tài nguyên rừng | A | HSG 997922 | 8685 |
| 6 | SP kỹ thuật nông nghiệp | A | HSG 997921 | 8685 |
| 7 | Chăn nuôi: Chăn nuôi thú y | A | HSG 997920 | 8685 |
| 8 | Thú y | A | HSG 997919 | 8685 |
| 9 | Lâm nghiệp: Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp | A | HSG 997918 | 8685 |
| 10 | Khoa học cây trồng: Trồng trọt | A | HSG 997917 | 8685 |
| 11 | Khuyến nông | A | HSG 997916 | 8685 |
| 12 | Khoa học môi trường: KHMT; KH và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến) | A | HSG 997915 | 8685 |
| 13 | Nuôi trồng thuỷ sản | A | HSG 997914 | 8685 |
| 14 | Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan:CNSX rau hoa quả và cảnh quan; Hoa viên cây cảnh | A | HSG 997913 | 8685 |
| 15 | Công nghệ sau thu hoạch | A | HSG 997912 | 8685 |
| 16 | Công nghệ sinh học | A | HSG 997911 | 8685 |
| 17 | Quản lý đất đai: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường | A1 | HSG 997910 | 8685 |
| 18 | Phát triển nông thôn | A1 | HSG 997909 | 8685 |
| 19 | Kinh tế nông nghiệp | A1 | HSG 997908 | 8685 |
| 20 | Công nghệ thực phẩm: Công nghệ sau thu hoạch | A1 | HSG 997907 | 8685 |
| 21 | Quản lý tài nguyên rừng | A1 | HSG 997906 | 8685 |
| 22 | SP kỹ thuật nông nghiệp | A1 | HSG 997905 | 8685 |
| 23 | Chăn nuôi: Chăn nuôi thú y | A1 | HSG 997904 | 8685 |
| 24 | Thú y | A1 | HSG 997903 | 8685 |
| 25 | Lâm nghiệp: Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp | A1 | HSG 997902 | 8685 |
| 26 | Khoa học cây trồng: Trồng trọt | A1 | HSG 997901 | 8685 |
| 27 | Khuyến nông | A1 | HSG 997900 | 8685 |
| 28 | Khoa học môi trường: KHMT; KH và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến) | A1 | HSG 997899 | 8685 |
| 29 | Nuôi trồng thuỷ sản | A1 | HSG 997898 | 8685 |
| 30 | Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan:CNSX rau hoa quả và cảnh quan; Hoa viên cây cảnh | A1 | HSG 997897 | 8685 |
| 31 | Công nghệ sau thu hoạch | A1 | HSG 997896 | 8685 |
| 32 | Công nghệ sinh học | A1 | HSG 997895 | 8685 |
Toàn cảnh tuyển sinh lớp 10 năm 2014
Toàn cảnh tuyển sinh đại học năm 2014======================================
Phân tích dự báo số liệu giáo dục Việt Nam - V.TECH
-------------------------------------------------------------------------
Loans: Loans -Loans Studensin USA,Loans Cars in USA,Loans All
Loans Studensin USA,Loans Cars in USA,Loans All
Click here


